Lịch ngày
Lịch tuần
Lịch tháng
Đổi ngày
Tháng 5 Năm 2024
Thứ năm
9
Hoàng đạo
Chiến thắng chủ nghĩa phát xít (9/5/1945)
Thời gian đam mê của ta không tuỳ thuộc nơi ta bằng thời gian ta sống.
La Rochefoucauld
9
Không có kết quả
5
Không có kết quả
2024
Không có kết quả
Hoàng Đạo
Hắc Đạo
Giờ
Ngày
2
qúy dậu
Tháng
4
kỷ tỵ
Năm
2024
giáp thìn
Giờ hoàng đạo
Nhâm Tí (23h-1h), Giáp Dần (3h-5h), Ất Mão (5h-7h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Tân Dậu (17h-19h)
Mệnh ngày
Kim - Kiếm phong kim (Sắt đầu kiếm)
Mệnh ngày
Giờ Nhâm Tí, ngày Qúy Dậu, tháng Kỷ Tỵ, năm Giáp Thìn
Thứ năm, Ngày 9 Tháng 5 Năm 2024
(Ngày 2 Tháng 4 Năm 2024 - Âm lịch)
0:00
nhâm tí - tư mệnh
1:00
qúy sửu - câu trận
3:00
giáp dần - thanh long
5:00
ất mão - minh đường
7:00
bính thìn - thiên hình
9:00
đinh tỵ - chu tước
11:00
mậu ngọ - kinh quỹ
13:00
kỷ mùi - kim được
15:00
canh thân - bạch hổ
17:00
tân dậu - ngọc đường
19:00
nhâm tuất - thiên lao
21:00
qúy hợi - nguyên vũ
23:00
nhâm tí - tư mệnh
Ngày Hoàng đạo
Sao: Chu Tước
Giờ Hoàng đạo
Nhâm Tí, Giáp Dần, ất Mão, Mậu Ngọ, Kỷ Mùi, Tân Dậu
Giờ Hắc đạo
Qúy Sửu, Bính Thìn, đinh Tỵ, Canh Thân, Nhâm Tuất, Qúy Hợi
Năm
Hoả
Phú đăng hỏa
Mùa: Mùa hạ
Vượng: Hỏa
Khắc: Thủy Mạnh
Ngày
Kim
Kiếm phong kim, Sắt đầu kiếm
Tuổi xung
Ðinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
Tiết khí
Lập hạ (Bắt đầu mùa hè) - Tiểu mãn (Lũ nhỏ, duối vàng)
Sao
Đẩu
Động vật
Giải
Trực
Định
Tốt cho các việc giao dịch, buôn bán, làm chuồng lục súc, thi ơn huệ
Xấu cho các việc xuất hành, thưa kiện, châm chích, an sàng.
Xuất hành
Hỷ thần
Đông Nam
Tài thần
chính Tây
Kê thần
Tây Nam
Cát tinh
Tốt, Kỵ
Thiên Phúc
Tốt mọi việc
Mãn đức tinh
Tốt mọi việc
Nguyệt giải
Tốt mọi việc
Yếu yên
Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Tam Hợp
Tốt mọi việc
Dân nhật, thời đức
Tốt mọi việc
Sát tinh
Kỵ
Thiên hoả, Thiên ngục
Xấu mọi việc Xấu về lợp nhà
Đại Hao
Xấu mọi việc
Ngũ Quỹ
Kỵ xuất hành
Chu tước hắc đạo
Kỵ nhập trạch, khai trương
Mặt trờiGiờ mọcGiờ lặn
Hà Nội05:2318:22
TP.Hồ Chí Minh05:3418:04
Xem ngày giờ tốt và hướng xuẤt hành
Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v. Ngày 2 Tháng 4 Năm 2024 là Ngày Hoàng đạo, các giờ tốt trong ngày này là Nhâm Tí, Giáp Dần, ất Mão, Mậu Ngọ, Kỷ Mùi, Tân Dậu Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Ðinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu Xuất hành hướng Đông Nam gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng chính Tây gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.
Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng
Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Ngày 2 Tháng 4 Năm 2024 là Trực Định Tốt cho các việc giao dịch, buôn bán, làm chuồng lục súc, thi ơn huệ
Xấu cho các việc xuất hành, thưa kiện, châm chích, an sàng.
Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh). Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu... - xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá... xấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh. Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)

Nguồn: ngaydep.com, thoigian.com.vn

Tháng Năm 2024
Th 2
Th 3
Th 4
Th 5
Th 6
Th 7
CN
29
30
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
1
2
9
Không có kết quả
5
Không có kết quả
2024
Không có kết quả